- Máy hàn TIG Jasic được ứng đụng nhiều trong công nghiệp như: chế biến kim loại, bảo trì/sửa chữa, Dầu khí-hoá chất, Công nghiệp đóng tàu, Sản xuất thủ công mỹ nghệ-bàn ghế sắt-nhôm, Nông nghiệp, Xây dựng.
- Máy được sử dụng hàn bằng điện cực trong môi trường khí trơ bảo vệ có thể dùng để hàn nhôm hay magie hoặc thép không gỉ,... cùng với các loại thép Cacbon thấp với độ dày khác nhau.
- Máy hàn có 2 chức năng: hàn que và hàn TIG
Thiết kế linh hoạt, tiện lợi:
- Hệ thống điều khiển vi xử lý giúp thiết bị có thể làm việc với nhiều chế độ hàn TIG khác nhau.
- Ngoài hàn nhôm máy còn có tính năng hàn que, có thể sử dụng các loại que hàn cơ bản.
- Có đồng hồ điện tử hiển thị cường độ dòng hàn, điện áp hàn giúp theo dõi được thông số hàn. Có núm điều chỉnh thời gian up-slope, thời gian down-slope, núm điều chỉnh dòng kết thúc hồ quang. Hàn que với các núm điều chỉnh ARC force.
- Giao diện kết nối điều khiển từ xa.
- Dễ dàng cài đặt, dễ dàng vận hành.
Hoạt động mạnh mẽ, chính xác, an toàn, tiết kiệm điện:
- Đảm bảo dòng hàn ổn định, êm, mối hàn đẹp.
- Có thể thiết lập trước dòng hồ quang để ngăn chặn vết lõm và đường nứt.
- Điều chỉnh chính xác dòng điện xung ban đầu và dòng xung hàn, độ sâu của rãnh, độ thấm sâu và số lần gợn sóng của dòng điện.
- Người dùng có thể sử dụng máy thực hiện ở mọi tư thế không gian mà không có sự bắn toé kim loại do kim loại bổ xung nóng chảy ngay trong vũng hàn chứ không tham gia tạo hồ quang
- Có chế độ chống giật khi làm ở môi trường ẩm ướt.
- Hoạt động ổn định, có chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi.
- Có chế độ tự ngắt khi quá dòng, quá nhiệt giúp đảm bảo độ bền của máy. Máy thích nghi tốt khi nguồn là máy phát điện hoặc những nơi có nguồn điện yếu, không ổn định, giảm rủi ro cháy nổ do nguồn điện.
.
- Công nghệ điều khiển tiên tiến đảm bảo độ ổn định, cũng như chất lượng đường hàn.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO về an toàn điện cho người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Danh mục | Máy Hàn TIG |
Hãng sản xuất | Jasic |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Công nghệ | Anh |
Điện áp vào (V)+G29:I47 | 3 pha AC400V±15%, 50/60 Hz |
Điện áp vào có thể làm việc (V) | 300-420 |
Tần số (Hz) | 50/60 |
Phạm vi dòng ra định mức (A) | 26.5 |
Công suất (KVA) | 8.9 |
Định mức dòng ra (A) | 400/36V |
Dải dòng ra (A) | 10-410 |
Dải dòng Arc Force (A) | 20-200 |
Điện áp không tải (V) | 63 |
Điều chỉnh Upslope (s) | 0.1-10 |
Slope down (s) | 0-10 |
Điều chỉnh thời gian cấp khí sau (s) | 5/10/15/30s |
Điều chỉnh mức dòng cơ bản (%) | 10-90 |
Tần số xung (Hz) | 0.5-300 |
Tỷ lệ chu kỳ xung làm việc | 10-90 |
Tích hợp điều khiển từ xa | Có |
Phương pháp mồi hồ quang | Mồi hồ quang với tần số cao, điện áp cao |
Hiệu suất (%) | 85 |
Chu kỳ tải cho dòng tối đa ở 25°C | 60 |
Dòng tại chu kỳ tải ở 25°C | 320A |
Hệ số công suất | 0.93 |
Cấp bảo vệ | IP21S |
Kích thước (mm) | 540 x 275 x 510 |
Trọng lượng (kg) | 32 |
Phụ kiện: | Có phụ kiện |