- Máy hàn que hay còn gọi hàn hồ quang tay là trình hàn dòng điện nóng chảy sử dụng điện cực dưới dạng que hàn thường có vỏ bọc và không sử dụng khí bảo vệ, trong tất cả các thao tác đều sử dụng bằng tay.
- Ưu điểm: hàn tốt với ngoài trời và nơi có gió, hàn trước các bề mặt ít được làm sạch.
- Là phương pháp hàn phố biến nhất trên thế giới. Thích hợp cho hàn các chiều dày nhỏ và trung bình ở mọi tư thế trong không gian.
- Thường hàn thép cacbon, thép hợp kim cao và thấp, thép không gỉ, gang xám và gang dẻo. Ít phổ biến hàn kim loại màu như: Niken, đồng và hợp kim của chúng.
- Sử dụng rộng rãi trong xây dựng kết cấu thép, công nghiệp chế tạo. Thích hợp đặt tại xưởng và đi công trình cơ khí dân dụng. Cấu tạo đảm bảo nên máy làm việc được trong điều kiện công trường.
Đặc trưng:
Thiết kế linh hoạt, tiện lợi:
- Làm việc được các que với kích cỡ 2.0-3.2mm, hàn que 2.5mm liên tục.
- Hồ quang ổn định, khả năng chống dính cao, giúp có thể hàn những loại que khó hàn. Thích hợp khi dùng các loại que acid hoặc các loại que hàn cơ bản.
- Dòng hàn lớn, chu kỳ tải cao.
- Dễ dàng cài đặt, dễ dàng vận hành.
Hoạt động mạnh mẽ, an toàn, tiết kiệm điện:
- Có chế độ chống giật khi làm ở môi trường ẩm ướt.
- Hoạt động ổn định, có chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi.
- Có chế độ tự ngắt khi quá dòng, quá nhiệt giúp đảm bảo độ bền của máy. Máy thích nghi tốt khi nguồn là máy phát điện hoặc những nơi có nguồn điện yếu, không ổn định, giảm rủi ro cháy nổ do nguồn điện.
- Mồi hồ quang dễ, hồ quang ổn định, êm ít bắn toé cho hình dáng mối hàn đẹp và hạn chế ảnh hưởng tia hàn đến người sử dụng.
Phụ kiện
Có 2 đầu nối nhanh 10x25
- Công nghệ điều khiển tiên tiến đảm bảo độ ổn định, cũng như chất lượng đường hàn.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO về an toàn điện cho người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Danh mục | Máy hàn que |
Hãng sản xuất | Jasic |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Công nghệ | Anh |
Điện áp vào (V): | 1 pha 220VAC ± 15% 50/60Hz |
Nguồn vào định mức (KAV) | 6 |
Dòng điện vào định mức (A) | 26.2 |
Dòng điện ra định mức (A) | 25.6V |
Phạm vi điều chỉnh dòng (A) | 20-200 |
Điện áp không tải (V) | 67 |
Chu kỳ tải max (25°C) | 30% |
Chu kỳ tải 60% (40°C) | 120A |
Hiệu suất (%) | 85 |
Hệ số công suất | 0.7 |
Cấp độ bảo vệ | IP 21 |
Cấp cách điện | F |
Đường kính que hàn | 1.6-3.2 |
Kích thước máy (mm) | 313x130x250 |
Trọng lượng (kg) | 4.7 |
2 đầu nối nhanh | 10x25mm |