- Máy hàn MIG là máy hàn điện tử dùng phương pháp hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí bảo vệ, điện cực chính là dây hàn nóng chảy, được cấp tự động vào vật hàn, môi trường là khí trơ Argon hoặc Heli, sử dụng bộ cấp dây.
- Máy hàn MIG Jasic chủ yếu sử dụng cho các cơ sở làm đồ sắt như: bàn ghế, cửa, cầu thang,.... Ứng dụng nhiều trong các xưởng mỹ nghệ, bàn ghế, giường,...
- Có 2 chức năng: Hàn que và Hàn MIG.
Thiết kế linh hoạt, tiện lợi, bền đẹp:
- Mối hàn khi hàn sẽ có chất lượng tốt, ngấu sâu và có độ bền cao.
- Thích hợp hàn vật liệu 5mm trở xuống. Sử dụng cỡ dây hàn thích hợp nhất có đường kính 1.0mm, 1.2mm và 1.6mm.
- Có đồng hồ điện tử hiển thị cường độ dòng hàn, điện áp hàn giúp theo dõi được thông số hàn. Có núm điều chỉnh cuộn kháng. Núm điều chỉnh tiếp dây. Đèn báo nguồn, đèn báo quá nhiệt
- Dễ dàng cài đặt, dễ dàng vận hành.
- Lớp sơn tĩnh điện giúp cho thuận tiện sử dụng máy hàn ở nhiều điều kiện môi trường khác nhau mà vẫn bền máy.
- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn gồm: 1 súng hàn, 1 đồng hồ CO2, Kẹp mát 3m, cấp dây 15m Pana.
Hoạt động mạnh mẽ, chính xác, an toàn, tiết kiệm điện:
- Với dòng hàn ra ổn định nên đường hàn đẹp và ít bắn toé. Hạn chế ảnh hưởng đến người sử dụng.
- Có chế độ chống giật khi làm ở môi trường ẩm ướt.
- Hoạt động ổn định, có chế độ tự động bù áp khi điện áp vào biến đổi.
- Có chế độ tự ngắt khi quá dòng, quá nhiệt giúp đảm bảo độ bền của máy. Máy thích nghi tốt khi nguồn là máy phát điện hoặc những nơi có nguồn điện yếu, không ổn định, giảm rủi ro cháy nổ do nguồn điện.
- Máy hàn chế tạo theo công nghệ Inverter nên sản phẩm có khả năng tiết kiệm điện so với máy hàn thông thường.
- Công nghệ điều khiển tiên tiến đảm bảo độ ổn định, cũng như chất lượng đường hàn.
- IGBT công nghệ biến tần, điều khiển chế độ hiện tại, chất lượng đáng tin cậy, hiệu suất ổn định.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO về an toàn điện cho người sử dụng.
Hãy nhanh tay đặt hàng để được hưởng những ưu đãi hấp dẫn!
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Danh mục | Máy Hàn MIG |
Hãng sản xuất | Jasic |
Xuất xứ | Trung quốc |
Công nghệ | Anh |
Điện áp vào (V) | 3 pha AC380V; 50/60Hz |
Dòng vào định mức (A) | 37 |
Công suất (KVA) | 24.6 |
Phạm vi điều chỉnh dòng ra (A) | 50-500 |
Phạm vi điều chỉnh điện áp ra (V) | 15.5-50 |
Chu kỳ tải Imax (40°C) (%) | 60 |
Chu kỳ tải 100% (40°C) | 385A |
Hệ số công suất | 0.93 |
Hiệu suất (%) | 85 |
Tốc độ tải dây (m/ph) | 1.5-18 |
Đường kính cuộn dây (mm) | 270 |
Đường kính dây (mm) | 1.0/1.2/1.6 |
Độ dày hàn (mm) | ≧1.2 |
Cấp bảo vệ | IP21S |
Cấp cách điện | F |
Kích thước (mm) | 630 x 350 x 660 |
Trọng lượng (kg) | 55 |